Khóa học vi tính văn phòng
Cú pháp = ô thứ 1 phép tính ô thứ 2
Ví dụ:
Trong ô C3 lần lượt ta gõ:
=A2+B2
=A2-B2
=A2*B2
=A3/B3
Cú pháp =Sum(khối ô)
Công dụng: tính tổng giá trị các ô trong khối ô.
Ví dụ:
Cú pháp = Min(khối ô)
Công dụng: tìm giá trị nhỏ nhất trong khối ô.
Ví dụ: lấy lại ví dụ trên thay chữ SUM =>MIN
Cú pháp =Max(khối ô)
Công dụng: tìm giá trị lớn nhất trong khối ô.
Ví dụ: lấy lại ví dụ trên thay bằng chữ MAX
Cú pháp =Average(khối ô)
Công dụng: tìm giá trị trung bình cộng trong khối ô.
Ví dụ: lấy lại ví dụ trên thay bằng chữ AVERAGE
Cú pháp =COUNT(khối ô)
Công dụng: đếm các ô có giá trị số (muốn đếm cả chữ thì dùng COUNTA)
Ví dụ: lấy lại ví dụ trên thay bằng chữ COUNT
03 hàm khối ô thông dụng: AVERAGE, COUNTA, SUM sẽ hiện ra mặc định trên thanh trạng thái khi bạn tạo 01 vùng chọn.
Nếu còn chưa rõ các bạn xem thêm video clip sau:
Tác giả: #drM
Bài 06: Làm chữ nghệ thuật, chữ đầu đoạn văn
Tin học văn phòng - Excel – Bài 03 – Các phép tính cơ bản
Tin học văn phòng – Excel – Bài 09 – Vẽ biểu đồ
Tin học văn phòng – OUTLOOK - Bài 01 – Giới thiệu và cài đặt mail POP3 vs IMAP
Tin học văn phòng – OUTLOOK - Bài 04 – Tạo và quản lý contacts
Tin học văn phòng – OUTLOOK - Bài 05 – Quản lý email
Tin học văn phòng – POWERPOINT – Bài 01 – Tạo và quản lý slide
Tin học văn phòng – POWERPOINT – Bài 03 – Hiệu ứng cho đối tượng